Danh sách trúng tuyển ĐH-CĐ năm 2017
- Thứ tư - 16/08/2017 15:40
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trúng tuyển
Học sinh nào chưa nhận Giấy báo trúng tuyển nhanh chóng vào trường nhận để hoàn thành thủ tục nhập học.
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN 2017: (88 HS - Cập nhật 05/9/2017)
(68 HS - Cập nhật 16/8/2017)
(63 HS - Cập nhật 11/8/2017)
(57 HS - Cập nhật 08/8/2017)
(52 HS - Cập nhật 06/8/2017)
(Danh sách dưới đây cập nhật khi nhà trường đã nhận được giấy báo trúng tuyển hoặc do HS báo trúng tuyển, trường hợp trường ĐH-CĐ không gởi giấy báo về trường phổ thông mà chỉ phát khi học sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận nhập học thì chưa cập nhật)
(63 HS - Cập nhật 11/8/2017)
(57 HS - Cập nhật 08/8/2017)
(52 HS - Cập nhật 06/8/2017)
(Danh sách dưới đây cập nhật khi nhà trường đã nhận được giấy báo trúng tuyển hoặc do HS báo trúng tuyển, trường hợp trường ĐH-CĐ không gởi giấy báo về trường phổ thông mà chỉ phát khi học sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận nhập học thì chưa cập nhật)
TT | Họ tên | Tên trường | Tên ngành |
1 | Bùi Thị Hồng Ngân | SP KT TP. HỒ CHÍ MINH | Logistics và QL chuỗi cung ứng |
2 | Nguyễn Hoàng An | SP KT VĨNH LONG | CN kỹ thuật ô tô |
3 | Hà Minh Nhựt | SP KT VĨNH LONG | Thú y |
4 | Lê Hoàng Phước | SP KT VĨNH LONG | CN thực phẩm |
5 | Trần Chí Tâm | SP KT VĨNH LONG | Thú y |
6 | Lê Thanh Tùng | SP KT VĨNH LONG | CN kỹ thuật điện,điện tử |
7 | Đặng Phương Dung | XD MIỀN TÂY | Kế toán |
8 | Bùi Phạm Thị Yến Linh | XD MIỀN TÂY | KT Công trình XD |
9 | Phạm Tấn Lộc | SP KT VĨNH LONG | CN kỹ thuật ô tô |
10 | Nguyễn Nhựt Mẩn | SP KT VĨNH LONG | Thú y |
Nguyễn Nhựt Mẩn | C.nghiệp thực phẩm TPHCM | CĐ C.nghệ thực phẩm | |
11 | Nguyễn Trung Nghĩa | XD MIỀN TÂY | KT Công trình Xây dựng |
12 | Phạm Thị Như Ngọc | CỬU LONG(*) | Công nghệ thực phẩm |
13 | Phạm Hồng Nam | CỬU LONG(*) | CN kỹ thuật điện-điện tử |
14 | Lê Quốc Anh | SP KT VĨNH LONG | Thú y |
15 | Phạm Hoài Bảo | SP KT VĨNH LONG | Thú y |
16 | Mai Thanh Bằng | SP KT VĨNH LONG | Công tác xã hội |
17 | Trần Thị Thùy Dương | NAM CẦN THƠ(*) | Tài chính - Ngân hàng |
18 | Nguyễn Mai Hân | CĐSP VĨNH LONG | Giáo dục mầm non |
19 | Trần Thuận Hòa | NAM CẦN THƠ(*) | Quản trị kinh doanh |
20 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | NAM CẦN THƠ(*) | Quan hệ công chúng |
21 | Nguyễn Hoàng Phúc | SP KT VĨNH LONG | CN kỹ thuật ô tô |
22 | Nguyễn Thị Hồng Quyên | NAM CẦN THƠ(*) | Quan hệ công chúng |
23 | Trần Thị Bích Ngọc Trâm | CẦN THƠ | Giáo dục Tiểu học |
24 | Huỳnh Minh Trí | SP KT VĨNH LONG | Công nghệ thực phẩm |
25 | Nguyễn Phước Trị | XD MIỀN TÂY | Kiến trúc |
26 | Nguyễn Thị Kim Yến | SP KT VĨNH LONG | Công nghệ thực phẩm |
27 | Nguyễn Minh Đoàn | SP KT VĨNH LONG | CN kỹ thuật ô tô |
28 | Phạm Lê Ngọc Hân | NAM CẦN THƠ(*) | Luật kinh tế |
Phạm Lê Ngọc Hân | ĐH Đồng Tháp | SP Ngữ văn | |
29 | Trần Thị Ngọc Diệu Hân | CĐSP VĨNH LONG | Giáo dục tiểu học |
30 | Trương Nhựt Khánh | SP KT VĨNH LONG | CN kỹ thuật điện,điện tử |
31 | Trần Thị Huỳnh Lan | NAM CẦN THƠ(*) | Luật kinh tế |
32 | Đặng Phương Nam | SP KT VĨNH LONG | Công nghệ thực phẩm |
33 | Võ Văn Soạn | SP KT VĨNH LONG | Thú y |
34 | Nguyễn Thủy Tiên | SP KT VĨNH LONG | Công tác xã hội |
35 | Nguyễn Thị Cẩm Tú | NAM CẦN THƠ(*) | Quản trị DVDL và lữ hành |
36 | Nguyễn Công Thịnh | SP KT VĨNH LONG | Công tác xã hội |
37 | Cao Thành Văn | NAM CẦN THƠ(*) | Luật kinh tế |
Cao Thành Văn | CỬU LONG(*) | Quản trị DVDL và lữ hành | |
38 | Nguyễn Phạm Bảo Anh | CỬU LONG(*) | Đông phương học |
Nguyễn Phạm Bảo Anh | NAM CẦN THƠ(*) | Quản trị DVDL và lữ hành | |
39 | Trần Ngọc Hân | CỬU LONG(*) | Công tác xã hội |
40 | Phạm Yến Linh | SP KT VĨNH LONG | Thú y |
41 | Mai Thị Hồng Nhung | BÌNH DƯƠNG(*) | Du lịch (Việt Nam học) |
42 | Nguyễn Tấn Phát | TRÀ VINH | ĐH Ngôn ngữ Anh |
43 | Nguyễn Văn Phụng | XD MIỀN TÂY | Kiến trúc |
44 | Nguyễn Thị Thảo Quyên | SP KT VĨNH LONG | Thú y |
45 | Huỳnh Quốc Anh | XD MIỀN TÂY | KT Công trình XD |
46 | Lê Hoàng Tuấn Anh | CĐSP VĨNH LONG | Sư phạm Toán học |
47 | Phạm Thị Thùy Dương | SP KT VĨNH LONG | Công nghệ thực phẩm |
48 | Huỳnh Thị Như Hảo | TRÀ VINH | ĐH Quản trị văn phòng |
49 | Lê Hoàng Hiện | XD MIỀN TÂY | KT Công trình Xây dựng |
50 | Nguyễn Thị Thanh Hiếu | TRÀ VINH | ĐH Quản trị văn phòng |
51 | Trần Minh Nghĩa | SP KT VĨNH LONG | Thú y |
52 | Nguyễn Quốc Vinh | Kỹ thuật-Công nghệ CT | CN KT công trình XD |
53 | Lê Thị Cúc | Kỹ thuật-Công nghệ CT | CN thực phẩm |
54 | Huỳnh Anh Thư | ĐH Công nghiệp TPHCM | Marketing |
55 | Lê Hoàng Quí | ĐH Công nghiệp TPHCM | Công nghệ KT cơ khí |
56 | Nguyễn Thị Lam Linh | ĐH Trà Vinh | Luật |
57 | Hoàng Văn Hào | ĐHSPKT Hưng Yên | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
58 | Nguyễn Hoàng Bội Ngân | ĐH Vinh | GD Mầm non |
59 | Trần Thị Lâm Anh | ĐH Vinh | GD Mầm non |
60 | Huỳnh Thị Thu Hân | ĐH Vinh | GD Mầm non |
61 | Lý Thái Bảo | ĐH kinh tế TPHCM | Nhóm ngành kinh tế |
62 | Phạm Hoàng Huy | ĐH Cần Thơ | Kỹ thuật cơ khí |
63 | Lê Hoàng Khang | ĐH Cần Thơ | Thú y |
64 | Nguyễn Thị Thân | ĐH Đồng Tháp | GD tiểu học |
65 | Lê Mỹ Phụng | ĐH Đồng Tháp | Kế toán |
66 | Dương Thị Băng Tuyền | ĐH Đồng Tháp | GD tiểu học |
67 | Trần Ngọc Nhiều | ĐH Đồng Tháp | GD tiểu học |
68 | Nguyễn Hồng Ngọc Anh | Đh Đồng Tháp | GD tiểu học |
69 | Nguyễn Thị Huyền Duy | ĐH Y dược CT | Điều dưỡng |
70 | Đặng Gia Hân | ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM | Kỹ thuật hạt nhân |
71 | Phạm Ngọc Hân | ĐH Kinh tế TPHCM | Thống kê kinh doanh |
72 | Nguyễn Trọng Hóa | ĐH Trà Vinh | Dược học |
73 | Phạm Duy Khánh | ĐH Nông lâm TPHCM | CNTT |
74 | Nguyễn Ngọc Nhật Lam | ĐH CT | Nuôi trồng thủy sản |
75 | Đặng Thị Yến Linh | ĐH CT | CNTT |
76 | Nguyễn Thị Mẩn | ĐH CT | Thú y |
77 | Phan Thị Kim Phụng | ĐH CT | QL công nghiệp |
78 | Lê Minh Quí | ĐH CT | Kỹ thuật phần mềm |
79 | Mai Ngọc Quyên | ĐH CT | CN TP |
80 | Lê Thị Thi Sỉ | ĐH CT | Hóa dược |
81 | Lê Ngọc Thảo | ĐH CT | CN TP |
82 | Lê Phương Thảo | ĐH CT | Quản lý công nghiệp |
83 | Phạm Phúc Thịnh | ĐH Nguyễn Huệ | Chỉ huy tham mưu lục quân |
84 | Lê Thị Kim Thoa | ĐH CT | CN sau thu hoạch |
85 | Trần Thị Kim Thoa | ĐH CT | Thú y |
86 | Cù Thị Kiều Tiên | ĐH nông lâm TPHCM | CN thực phẩm |
87 | Trương Kim Tiền | ĐH CT | QL công nghiệp |
88 | Võ Lam Tuyền | ĐH YDCT | Y đa khoa và tâm thần học |