Xem văn bản
Nghị quyết
Phụ lục
PHỤ LỤC
Quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Stt |
Kỳ thi |
Chức danh |
Mức tiên |
Đơn vi tính |
Ghi |
công |
(1.000đ) |
chú |
1 |
Tốt nghiệp |
- Ban chỉ đao |
|
|
|
|
trung học |
+ Trưởng ban |
600 |
Người/Ngày |
|
|
phổ thông |
+ Phó trưởng ban |
540 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uỷ viên |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ |
300 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Hội đông thi tỉnh |
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
600 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó chủ tịch |
540 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uy viên |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban thư ký |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
510 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
460 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uỷ viên |
410 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban in sao |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
510 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
460 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uy viên, Thư ký làm việc cách ly |
410 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly |
310 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài |
310 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển đê thi |
360 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban coi thi |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
450 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
410 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uy viên, Thư ký, giám thị (Cán bộ coi thi) |
360 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Công an, bảo vệ, phục vụ |
230 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban làm phách |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
450 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
410 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uy viên, Thư ký |
360 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly |
270 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
270 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban Chấm thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
600 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
540 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Cán bộ xử lý bài |
540 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế |
270 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban Châm thi tư luân |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
600 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
540 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Tổ Trưởng |
420 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Cán bộ chấm thi |
360 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Cán bộ chấm kiểm tra |
360 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế |
270 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban Châm phúc khảo |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
600 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
540 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Tổ Trưởng |
420 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Cán bộ chấm thi |
360 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế |
270 |
Người/Ngày |
|
2 |
Học sinh giỏi quoc gia |
- Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
600 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó chủ tịch |
540 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Thư ký, ủy viên |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Giám thị, cán bộ kỹ thuật |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Công an, phục vụ, bảo vệ, y tế |
300 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Tâp huân đội tuyên học sinh giỏi quốc gia |
|
|
|
|
|
+ Cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
190 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Biên soạn và giảng dạy lý thuyết |
190 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Biên soạn và giảng dạy thực hành |
190 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
150 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Tập huân đội tuyển học sinh giỏi câp huyện: Mức chi băng 70% câp tỉnh |
|
3 |
Học sinh giỏi |
- Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
câp THCS, |
+ Chủ tịch |
360 |
Người/Ngày |
|
|
THPT câp |
+ Phó chủ tịch |
330 |
Người/Ngày |
|
|
tỉnh; kỳ thi |
+ Thư ký |
290 |
Người/Ngày |
|
|
học sinh giỏi |
+ Giám thị, cán bộ kỹ thuật |
290 |
Người/Ngày |
|
|
THPT chọn |
+ Công an, phục vụ, bảo vệ, y tế |
180 |
Người/Ngày |
|
|
đội tuyên dự |
- Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
|
thi học sinh |
+ Chủ tịch |
410 |
Người/Ngày |
|
|
giỏi quoc gia |
+ Phó chủ tịch |
370 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly |
330 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly |
250 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ |
210 |
Người/Ngày |
|
|
|
vòng ngoài |
|
|
|
|
|
- Hội đông châm thi |
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó chủ tịch |
440 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Thư ký, ủy viên |
390 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Tổ Trưởng |
340 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Cán bộ chấm thi |
290 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ |
240 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Hội đông Châm phúc khảo |
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó chủ tịch |
440 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Thư ký, ủy viên |
390 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Tổ Trưởng |
340 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Cán bộ chấm thi |
290 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ |
240 |
Người/Ngày |
|
4 |
Tuyên sinh |
- Ban chỉ đao |
|
|
|
|
lớp 10 |
+ Trưởng ban |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
440 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uy viên, Thư ký |
390 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Hội đông thi tỉnh |
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó chủ tịch |
440 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uy viên, thư ký |
390 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban thư ký |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
410 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
370 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uy viên |
330 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban in sao |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
410 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
370 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uy viên, Thư ký làm việc cách ly |
330 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly |
250 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài |
210 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban coi thi |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
360 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
330 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Uy viên, Thư ký, Cán bộ coi thi |
290 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Trưởng điêm |
360 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó Trưởng điêm |
330 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Công an, y tê, phục vụ, bảo vệ |
180 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyên đê thi |
290 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban làm phách |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
360 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
330 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký |
290 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly |
220 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
180 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban Chấm thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
440 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên |
390 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Cán bộ xử lý bài |
440 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế |
240 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban Chấm thi tư luân |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
440 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên |
390 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Tổ Trưởng |
340 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Cán bộ chấm thi |
290 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Cán bộ chấm kiểm tra |
290 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế |
240 |
Người/Ngày |
|
|
|
- Ban Chấm phúc khảo |
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
480 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
440 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên |
390 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Tổ Trưởng |
340 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Cán bộ chấm thi |
290 |
Người/Ngày |
|
|
|
+ Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế |
240 |
Người/Ngày |
|
5 |
Tiền công ra đề thi |
|
Tiền công ra đề kỳ thi học sinh giỏi |
- Xây dựng và duyệt ma trận đê thi và bản đặc tả đê thi |
|
|
|
5.1 |
+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch, phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch) |
750 |
Người/Ngày |
|
THPT chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quoc gia |
+ Thành viên |
600 |
Người/Ngày |
|
|
- Đê đê xuất |
480 |
Đê |
|
|
- Đê chính thức, dự bị |
600 |
Người/Ngày |
|
|
- Phản biện |
420 |
Người/Ngày |
|
|
Tiền công ra đề Kỳ thi học sinh giỏi cấp THCS, THPT |
- Xây dựng và duyệt ma trận đê thi và bản đặc tả đê thi |
|
|
|
5.2 |
+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch, phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch) |
600 |
Người/Ngày |
|
|
+ Thành viên |
480 |
Người/Ngày |
|
|
cấp tỉnh; tuyển sinh lớp 10 |
- Đê đê xuất |
390 |
Đê |
|
|
- Đê chính thức, dự bị |
480 |
Người/Ngày |
|
|
- Phản biện |
340 |
Người/Ngày |
|
5.3 |
Tiền công Xây |
- Xây dựng và duyệt ma trận đê thi và |
|
|
|
|
dựng ngân hàng câu hỏi thi |
bản đặc tả đê thi |
|
|
|
+ Chủ trì (Trưởng ban/Chủ tịch, phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch) |
600 |
Người/Ngày |
|
+ Thành viên |
480 |
Người/Ngày |
|
- Chi soạn thảo câu hỏi thô |
14 |
Câu |
|
- Rà soát, chọn lọc, thâm định và biên tập câu hỏi |
12 |
Câu |
|
- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm |
10 |
Câu |
|
- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau thử nghiệm đê thi |
7 |
Câu |
|
- Rà soát, lựa chọn, nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuân hóa. |
2 |
Câu |
|
- Thuê chuyên gia định cỡ câu trăc nghiệm |
|
|
|
+ Chủ trì |
480 |
Người/Ngày |
|
+ Thành viên |
390 |
Người/Ngày |
|
6 |
Mức chi đối với kỳ thi học sinh giỏi THCS cấp huyện: mức chi bằng 70% cấp tỉnh. |