Hưởng ứng Ngày Quốc tế đa dạng sinh học 2023
Thúc đẩy sự thay đổi để bảo tồn đa dạng sinh học

Hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới và Ngày Đại dương thế giới năm 2023

Tuyên truyền văn hóa giao thông trong thanh thiếu niên

 

Thông tin tuyển sinh vào trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2017

Xuất bản: Chủ nhật - 26/03/2017 16:03 - Xem: 5262

ĐHSPKT Vĩnh Long

ĐHSPKT Vĩnh Long
Năm 2017, trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển 2000 chỉ tiêu hệ Đại học và 720 chỉ tiêu hệ Cao đẳng. Đặc biệt, theo luật GDNN những nhóm ngành kỹ thuật tốt nghiệp được công nhận danh hiệu Kỹ sư thực hành; những nhóm ngành còn lại (kinh tế, dịch vụ,…) được công nhận danh hiệu Cử nhân thực hành.


BẢNG 1: các ngành đào tạo đại học chính quy
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển/
Mã tổ hợp
Chỉ tiêu % tối thiểu phương thức 1 Chỉ tiêu % tối đa phương thức 2
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 (1) Toán, Lý, Hoá (A00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(4) Văn, Toán, Địa (C04)
60% 40%
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 (1) Toán, Lý, Hoá (A00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(4) Văn, Toán, Địa (C04)
60% 40%
3 Công nghệ chế tạo máy D510202 (1) Toán, Lý, Hoá (A00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(4) Văn, Toán, Địa (C04)
60% 40%
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 (1) Toán, Lý, Hoá (A00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(4) Văn, Toán, Địa (C04)
60% 40%
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 (1) Toán, Lý, Hoá (A00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(4) Văn, Toán, Địa (C04)
60% 40%
6 Công nghệ thông tin D480201 (1) Toán, Lý, Hoá (A00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(4) Văn, Toán, Địa (C04)
60% 40%
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 (1) Toán, Lý, Hoá (A00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(4) Văn,Toán, Địa (C04)
100% /
8 Công nghệ thực phẩm D540101 (1) Toán, Hóa, Sinh (B00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
 (4)Văn, Toán, Địa (C04)
60% 40%
9 Thú y D640101 (1) Toán, Hóa, Sinh (B00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán ,Văn,Tiếng Anh (D01)
(4) Văn, Toán, Địa (C04)
60% 40%
10 Công tác xã hội D760101 (1) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(2) Toán,Văn, Tiếng Anh (D01)
(3) Văn, Sử, Địa (C00)
(4) Văn, Lịch sử, GDCD (C19)
60% 40%
11 Công nghệ kỹ thuật nhiệt D510206 (1) Toán, Lý, Hoá (A00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(4) Văn,Toán, Địa (C04)
60% 40%
12 Công nghệ sinh học D420201 (1) Toán, Hóa, Sinh (B00)
(2) Toán, Lý,Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(4) Văn, Toán, Địa (C04)
60% 40%
13 Công nghệ kỹ thuật giao thông D510104 (1) Toán, Lý, Hoá (A00)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(4) Văn, Toán, Địa (C04)
60% 40%
14 Giáo dục mầm non D140201 (1) Toán, Văn, Năng khiếu (M00)
(2) Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
50% 50%
15 Du lịch D220113 (1) Văn, Sử, Địa (C00)
(2) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(3) Toán, Lý, Hóa (A00)
(4) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
50% 50%
16 Luật D380101 (1) Văn, Sử, Địa (C00)
(2) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(3) Toán, Lý, Hóa (A00)
(4) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
50% 50%
17 Luật kinh tế D380107 (1) Văn, Sử, Địa (C00)
(2) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(3) Toán, Lý, Hóa (A00)
(4) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
50% 50%
18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205
 
(1) Văn, Sử, Địa (C00)
(2) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(3) Toán, Lý, Hóa (A00)
(4) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
50% 50%
19 Báo chí D320101 (1) Văn, Sử, Địa (C00)
(2) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
(3) Toán, Lý, Hóa (A00)
(4) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
50% 50%
  Tổng chỉ tiêu 2000      
 

BẢNG 2: Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy
TT TÊN NGÀNH, NGHỀ MÃ NGÀNH GHI CHÚ
1 Thiết kế đồ họa 50210417 Xét tuyển học bạ THPT
và bằng tốt nghiệp THPT
 
 
2 Kế toán doanh nghiệp 50340301
3 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 50340402
4 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp  máy tính 50480101
5 Tin học văn phòng 50480201
6 Quản trị cơ sở dữ liệu 50480205
7 Quản trị mạng máy tính 50480206
8 Thiết kế và quản lý Website 50480207
9 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) 50480209
10 Cắt gọt kim loại 50510201
11 Công nghệ hàn 50510203
12 Kỹ thuật máy nông nghiệp 50510211
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 50510222
14 Sửa chữa máy tàu thuỷ 50510225
15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 50510270
16 Công nghệ chế tạo máy 50510272
17 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 50510277
18 Điện công nghiệp 50510302
19 Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí 50510339
20 Cơ điện tử 50510343
21 Điện tử công nghiệp 50510345
22 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 50510370
23 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50510375
24 Chế biến thực phẩm 50540101
25 Công nghệ thực phẩm 50540125
26 Thú y 50640201
27 Công tác xã hội 50760101
28 Công nghệ sinh học 50420201
29 Công nghệ kỹ thuật giao thông 51519001
30 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 51519003
31 Du lịch (Hướng dẫn du lịch) 50810101  
32 Luật (Dịch vụ pháp lý) 51380101  
33 Luật kinh tế (Công chứng) 51380107  
34 Báo chí 50320101  
35 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 50580202  
  TỔNG CHỈ TIÊU 720  
 



Xem chi tiết các thông tin Tuyển sinh 2017 tại đây

 

Tác giả bài viết: THB

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Giới thiệu

Thanh tra nhân dân

Ban thanh tra nhân dân:   STT Họ tên Chức vụ 1 Nguyễn Hồng Nguyên TB 2 Nguyễn Văn Khương TV 3 Trương Ngọc Hiếu TV  

Thăm dò ý kiến

Bạn nghĩ thế nào về hình thức và nội dung của trang web trường hiện tại?

Hỗ trợ
hotline02703

KỸ THUẬT
Lê Tấn Tài
0986.305335
admin@thpthoabinhvl.edu.vn
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây