Vị trí việc làm | Chế độ được hưởng | Cơ sở pháp lý để tính chế độ | Ghi chú |
||||
TT | PCƯI) /PCTN |
PCCV/ PCTr.nhiệm |
Giảm giờ (tiết/tuần) | Phụ cấp khác |
|||
1 | Giáo viên trực tiếp dạy lớp và BGH dạy đủ giờ chuẩn | 30% (THCS, THPT), 35% (Tiểu học) | 02 (nhưng chỉ tính riêng cho giáo viên tập sự) |
Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT- BGDĐT-BNV- BTC (được sửa đổi, bổ sung bỏ'i Thông tư số 27/2018/TT- BGDĐT) | Phụ cấp ưu đãi nghề | ||
2 | Nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy | 01% X tổng số năm giảng dạy (nhung không tính thời gian không được hưởng phụ cấp thâm niên và chi được lãnh kể từ khi đủ 05 năm giảng dạy chính thức) |
Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT- BGDĐT-BNV- BTC- BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/2018/TT- BGDĐT) | Phụ cấp thâm niên | |||
3 | Hiệu trưởng | 0.70 (Trường THPT hạng 1) |
15 | Thông tư sô 33/2005/TT- BGDĐT và Văn bàn họp nhất số 03/VBHN- BGDĐT, ngày 23 tháng 6 năm 2017. | PCCV trường THPT hạng 2, 3 và các trường bậc THCS, Tiều học thực hiện theo Thông tư số 33/2005/TT- BGDĐT |
||
4 | Phó hiệu trưởng | 0.55 (Trường THPT hạng 1) |
13 | Thông tư sô 33/2005/TT- BGDĐT và Văn bản hợp nhất số 03/VBHN- BGDĐT, ngày 23 tháng 6 năm 2017. | PCCV trường THPT hạng 2, 3 và các trường bậc THCS, Tiểu học thực hiện theo Thông tư số 33/2005/TT- BŨDĐT |
5 | Tổ trưởng CM | 0.25 THPT /0.20 THCS | 03 | Thông tư số 33/2005/TT- BGDĐT và Văn bản hợp nhất số 03/VBHN- BGDĐT, ngày 23 tháng 6 năm 2017 | |||
6 | Tổ phó CM | 0.15 | 01 | Thông tư số 33/2005/TT- BGDĐT và Văn bàn họp nhất số 03/VBHN- BGDĐT, ngày 23 tháng 6 năm 2017 | |||
7 | Bí thư đoàn trường | 0.25 | 14.5 (số lóp bậc THPT >=28) |
Quyết định số 13/2013/QĐ- TTg (Mục 2, khoản 1, điều 1). | Chê độ giảm giờ cho trường <28 lớp được thể hiện trong Quyết định số 13/2013/QĐ- TTg | ||
8 | Phó Bí thư đoàn TN | 0.25 | 8.5 (số lớp bậc THPT >=28) |
Quyết định số 13/2013/QĐ- TTg (Mục 2, khoản 1, điều 1). | Chê độ giảm giờ cho trường <28 lớp được thể hiện trong Quyết định số 13/2013/QĐ- TTg | ||
9 | Chủ tịch Hội LHTN ’ | 0.25 | 00 | Quyêt định sô 13/2013/QĐ- TTg (Điểm c Khoản 2 Điều 2) | |||
10 | Phó Chủ tịch Hội LHTN | 0.15 | 00 | Quyêt định sô 13/2013/QĐ- TTg (Điểm c Khoản 2 Điều 2) | |||
11 | Giáo viên TPT Đội | 0-3trường hạng I 0 ^trường hạng n 0 • 1 trường hạng UI | 17thcs /21 Tiểu học (trường hang 1) |
Thông tư sô 28/2009/TT- BGDĐT (chế độ giảm giờ theo Khoản 3 Điều 6) và Thông tư số 05/2005/TT- BNV (phụ cấp trách nhiệm) | Chế độ cho TPT các trường hạng khác được thể hiện trong 2 văn bàn trên | ||
12 | Chủ nhiệm lớp | 00 | 04 | Văn bản họp nhất số 03/VBHN- |
BGDĐT, ngày 23 tháng 6 năm 2017 (Khoản 1, Điều 8) | |||||||
13 | Chủ tịch Công đoàn | 00 | 03 | Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT (Mục a, khoản 2, điều 3). | |||
14 | Phó chủ Công đoàn | 00 | 03 | Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT (Mục a, khoản 2, điều 3). | |||
15 | UVBCH Công đoàn | 00 | 01 | Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT (Mục b, khoản 2, điều 3). | |||
16 | Tổ trưởng, tổ phó Tổ Công đoàn | 00 | 01 | Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT (Mục b, khoản 2, điều 3). | |||
17 | Trưởng ban Thanh tra nhân dân | 00 | 02 | Văn bàn họp nhất sổ 03/VBHN- BGDĐT, ngày 23 tháng 6 năm 2017 (Khoản 5, Điều 8) | |||
18 | Thư ký Hội đồng | 00 | 02 | Văn bản họp nhất số 03/VBHN- BGDĐT, ngày 23 tháng 6 năm 2017 (Khoản 5, Điều 8) | |||
19 | Thư viện | 0.20 | 00 | Thông tư sô 26/2006/TT- BVHTT (Muc II) |
Chỉ tính khi thư viện đạt chuẩn | ||
20 | Phụ trách Kể toán | 0.10 | 00 | Thông tư liên tịch số 04/2018/TT- BNV (Khoản 1 Điều 16) | |||
21 | Nhân viên thiết bị | 0.10 | 00 | Thông tư 07/2005/TT- BNV | |||
22 | Giáo viên nữ có con nhỏ dưới 12 tháng tuổi | 00 | 03 | Văn bản họp nhất số 03/VBHN- BGDĐT, ngày 23 tháng 6 năm 2017 (Khoản 2, Điều 8) |
23 | Thủ quỹ cơ quan, đơn vị | 0.10 | 00 | Thông tư số 05/2005/TT- BNV (Điểm d Khoản 2 Mục II) | |||
24 | Viên chức y tế trường học (biên chế) | 20% | 00 | Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT- BYT-BTC (Khoản 6 Điều 4) và Nghị định so 56/201Ĩ/NĐ- CP (Khoản 6 Điều 3) | |||
25 | Giáo viên thể dục | 01% lương cơ sở nhân số tiết giảng thực hành và chế độ trang phục | Quyết định số 51/2012/QĐ - TTg | ||||
26 | Giáo viên QPAN | 01% lương cơ sờ nhân số tiết giảng và chế độ trang phục | Thông tư liên tịch số 15/2015/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH- BQP-BCA- BNV-BTC | ||||
27 | Cộng tác viên thanh tra | 80.000đ/ngày đi thanh tra chuyên ngành (nếu là công chức) | 03 tiết/buổi đi thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành |
Thông tư số 54/2012/TT- BGDĐT (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2014/TT- BGDĐT) | Khi có quyết định điều động của Sở GDĐT | ||
28 | Người được phân công hướng dẫn tập sự | 0.3 | Nghị định sô 29/20 Ĩ2/NĐ-CP (Khoản 4 và Khoản 5 Điều 22) | Phụ câp trách nhiệm trong thời gian hướng dẫn tập sự theo quyết đinh của |
người có thẩm quyền phân công | |||||||
29 | Giáo viên kiêm nhiệm phụ trách công tác văn nghệ, thể dục toàn trường, phòng thiết bị, thư viện | 2-3 tiếưtuần (số tiết cụ thể được ghi trong quyết định phân công của Hiệu trưởng) | Thông tư số 28/2009/TT- BGDĐT (Khoản 4 Điều 8) | Chi được tính khi các công tác này chưa có cán bộ chuyên trách. |
Tác giả bài viết: THB
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn